Chào mừng các bạn đến với trang Web trường THCS Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 2016-2017

Thứ năm - 22/03/2018 07:29

IMG 2696 (2)

IMG 2696 (2)
CLGD
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM

THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017

 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 373 122 90 95 66
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
354
94.91%
120
98.36%
88
97.78
84
88.42%
62
93.94%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
19
5.09%
2
1.6%
2
2.2%
11
11.6%
4
6.1%

 
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực 373 122 90 95 66
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
151
40.5%
60
49.2%
34
37.8%
40
42.1%
17
25.8%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
157
42.1%
50
41.0%
37
41.1%
30
31.6%
40
60.6%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
62
16.6%
11
9.0%
17
18.9%
25
26.3%
9
13.6
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
3
0.8%
1
0.8%
2
2.2%
0 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 373 122 90 95 66
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
370
99.19%
121
99.18%
88
97.78%
95
100%
66
100%
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
151
40.5%
60
49.2%
34
37.8%
40
42.1%
17
25.8%
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
157
42.1%
50
41.0%
37
41.1%
30
31.6%
40
60.6%
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
3
0.8%
1
0.8%
2
2.2%
0 0
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
02
0.54%
0 02
2.22%
0 0
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
0 0 0 0 0
1 Cấp tỉnh/thành phố 0 0 0 0 0
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 66 0 0 0 66
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 66 0 0 0 66
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 17
25.8%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 40
60.6%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 9
13.6%
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 180/
193
51/
71
53/
37
43/
52
33/
33
X Số học sinh dân tộc thiểu số 01 0 0 0 01

Phú Lãm, ngày 25  tháng 5   năm   2017                                                                              
Thủ trưởng đơn vị
            (Ký tên và đóng dấu)



                                                                        Phạm Thị Mai Lan
Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM


 
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2016- 2017
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học   Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 12  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
5 Số phòng học bộ môn 04  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)    
7 Bình quân lớp/phòng học 01  
8 Bình quân học sinh/lớp    
III Số điểm trường    
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 3114  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1.000  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 54  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 50  
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 25  
3 Diện tích thư viện (m2) 70  
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
750  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp…    
2 Khối lớp…    
3 Khối lớp…    
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0 -
5 …..    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 23 Số học sinh/bộ
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 0  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 5  
5 Thiết bị khác…    
.. ………    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0    
XIII Khu nội trú 0    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x   x   50
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

Phú Lãm, ngày 25  tháng 5   năm   2017                                                                              
Thủ trưởng đơn vị
            (Ký tên và đóng dấu)



                                                                        Phạm Thị Mai Lan

Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM

                                                              THÔNG B¸O
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017

 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo



Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
 
ThS ĐH TCCN
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
29         20 7 2    
I Giáo viên 21         15 6      
  Trong đó số
giáo viên dạy môn:
                   
1 Toán 04         4        
2 01           1      
3 Hóa 01         1        
4 Sinh 01           1      
5 Công nghệ 01           1      
6 Ngữ văn 03         2 1      
7 Lịch sử 01         1        
8 Địa lý 01           1      
9 GDCD 01         1        
10 T.Anh 02         2        
11 Âm nhạc 01         1        
12 Mĩ thuật 01         1        
13 Thể dục 02         1 1      
14 Tổng phụ trách đội 01         1        
II Cán bộ quản lý                    
1 Hiệu trưởng 01         1        
2 Phó hiệu trưởng 01         1        
III Nhân viên           3 1 2    
1 Nhân viên văn thư     01     1        
2 Nhân viên kế toán 01         1        
3 Thủ quĩ     01     1        
4 Nhân viên y tế 01             1    
5 Nhân viên thư viện 01             1    
6 Nhân viên khác 01           1      
                                   
                                                   Phú Lãm, ngày 25 tháng  5   năm 2017
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                   (Ký tên và đóng dấu)



                                                  Phạm Thị Mai Lan



 


 

Tác giả: Phạm Thị Mai Lan

Nguồn tin: BGH

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

KH THÁNG 10/2024

KH THÁNG 10/2024

Thời gian đăng: 04/10/2024

KH THÁNG 9/2024

KH THÁNG 9/2024

Thời gian đăng: 13/09/2024

KH THÁNG 8/2024

KH THÁNG 8/2024

Thời gian đăng: 30/07/2024

KH THÁNG 7 2024

KH THÁNG 7 2024

Thời gian đăng: 18/07/2024

KH 6,7/2024

KH tháng 6,7/2024

Thời gian đăng: 06/06/2024

KH 3/2024

KH tháng 3/2024

Thời gian đăng: 28/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn biết website trường qua kênh thông tin nào

Thành viên

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây